Ngày nay, cha mẹ đặt tên cho con không chỉ cần hay và ý nghĩa mà còn phải hợp với mệnh của con. Cái tên hợp mệnh sẽ mang lại cho con nhiều may mắn, thuận lợi. Trong bài viết này Mobycare sẽ hướng dẫn cha mẹ đặt tên con gái mệnh Thổ 2023 hay, đẹp và hợp mệnh nhé. Hướng dẫn đặt tên con gái mệnh Thổ 2023 vừa hay, vừa ý nghĩa lại hợp mệnh ContentsMệnh Thổ là gì?Những điểm tích cực của người mang mệnh ThổNhược điểm của người mang mệnh ThổMột số lưu ý khi đặt tên cho con gái mệnh Thổ cha mẹ cần nhớ Gợi ý đặt tên con gái mệnh thổ 2023 hay, ý nghĩa và hợp mệnh Tên con gái mệnh Thổ mang ý nghĩa nhẹ nhàng, thùy mị Tên con gái mệnh Thổ mang ý nghĩa an nhàn, hạnh phúc, may mắnTên con gái mệnh Thổ mang ý nghĩa cá tính, thông minhTên con gái mệnh Thổ mang ý nghĩa kiêu sa, đài cátTên con gái liên quan đến mệnh Kim Tên con gái liên quan đến mệnh HỏaĐặt tên con gái mệnh thổ hợp các yếu tố tự nhiênTên Thảo – tượng trưng cho cây cỏTên Diệp – tượng trưng cho màu xanh cây láTên Trà – tượng trưng cho hoa trà thanh khiếtTên Nhi – Tên con gái mệnh Thổ đẹpTên San – tên con gái độc đáo hợp mệnh ThổKết luận:Mệnh Thổ là gì? Theo quan niệm từ xa xưa, mọi thứ trong vũ trụ này đều tồn tại theo quy luật ngũ hành. Và mệnh Thổ chính là 1 trong 5 hành của ngũ hành tương sinh, tương khắc. Thổ là đất, đất là nơi cỏ cây, hoa lá được gieo trồng, đất nuôi dưỡng vạn vật phát triển. Vậy Thổ có thể coi là nguồn cội của sự sống, của vạn vật. Bạn có thể tham khảo quy luật ngũ hành tương sinh, tương khắc để hiểu thêm về mệnh Thổ. Ngũ hành tương sinh: Thủy sinh Mộc Mộc sinh Hỏa Hỏa sinh Thổ Thổ sinh Kim Kim sinh Thủy Ngũ hành tương khắc: Thủy khắc Hỏa Hỏa khắc Kim Kim khắc Mộc Mộc khắc Thổ Thổ khắc Thủy Theo đó, con gái mệnh Thổ thì cha mẹ nên đặt những cái tên liên quan đến mệnh Hoả, Thổ, Kim và tránh đặt tên liên quan đến mệnh Mộc, Thuỷ nhé. Đặt tên con hợp mệnh sẽ mang lại nhiều may mắn, thuận lợi, tránh vận xui cho con. Mệnh Thổ là gì? Những điểm tích cực của người mang mệnh Thổ Đa phần những người mang mệnh Thổ đều rất khéo léo, thông minh. Khi nhìn nhận một vấn đề gì đó, người mệnh Thổ luôn công bằng, sáng suốt, khôn ngoan. Điểm nổi bật của người mang mệnh Thổ là sự trung thành và luôn giữ chữ tín nên được mọi người trân trọng, kính nể. Ngoài ra người mệnh Thổ còn có tấm lòng bao dung, nhân hậu, thích giúp đỡ người khác. Trong công việc, người mệnh Thổ luôn kiên định, cẩn trọng và có ý chí cầu tiến. Việc gì đã đề ra thì chắc chắn phải thực hiện bằng được. Trong chuyện tình cảm, người mệnh Thổ rất chân thành, tình cảm và có phần lãng mạn và cực kỳ chung thuỷ. Những điểm tích cực của người mang mệnh Thổ Nhược điểm của người mang mệnh Thổ Người mệnh Thổ thường nghĩ rất xa, rất rộng nên làm việc gì cũng không được nhanh chóng. Về tính cách, người mệnh Thổ có phần sống khép kín, nhút nhát, hướng nội nên không được hòa đồng. Nhưng một khi đã quen, thân với ai thì lại rất thoải mái. Trong tình cảm, người mệnh Thổ vì quá chân thành nên hay bị lợi dụng. Vì vậy trong các mối quan hệ, người mệnh Thổ cần quan sát và đánh giá kỹ lưỡng hơn nhé. Nhược điểm của người mang mệnh Thổ Một số lưu ý khi đặt tên cho con gái mệnh Thổ cha mẹ cần nhớ Vì mọi vật trong vũ trụ đều hoạt động theo quy luật ngũ hành tương sinh, tương khắc. Nên ngay cả việc đặt tên cho con cũng cần tuân theo quy luật này để mang lại nhiều may mắn, thuận lợi, tránh vận xui cho con. Theo quy luật ngũ hành, Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim nên mệnh Thổ sẽ hợp với mệnh Hỏa và Kim. Ngược lại, Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy nên cha mẹ cần tránh đặt tên cho con gái liên quan đến các yếu tố Mộc, Thủy nhé. Ngoài ra, cha mẹ đặt tên cho con cũng cần lưu ý đến vần điệu sao cho cái tên nghe mượt mà, không bị “ngang phè”. Và quan trọng là cái tên phải có ý nghĩa hoặc gửi gắm kỳ vọng, mong muốn nào đó của cha mẹ. Dưới đây là một số gợi ý về cách đặt tên con gái mệnh Thổ 2023 cha mẹ nên biết. Một số lưu ý khi đặt tên cho con gái mệnh Thổ cha mẹ cần nhớ Gợi ý đặt tên con gái mệnh thổ 2023 hay, ý nghĩa và hợp mệnh Tên con gái mệnh Thổ mang ý nghĩa nhẹ nhàng, thùy mị Bản thân người mệnh Thổ đã hiền lành, chất phác, nay lại thêm tên gọi càng làm tôn lên tính cách nhẹ nhàng thuỳ mị. Dưới đây là một số tên hay cho con gái cha mẹ có thể tham khảo. Thanh Thuỳ: Cô gái thuỳ mị, nết na, có tâm hồn đẹp. Thu Hiền: Cô gái mùa thu hiền làng, dịu dàng, trong sáng. Hiền Trang: Cô gái dịu hiền, trang nhã, lịch sự. Đoan Trang: Con gái của cha mẹ là cô gái đoan trang, nhã nhặn, ôn hòa. Ngọc Khuê: Ngôi sao toả ánh sáng dịu dàng. Thư Dung: Cô gái dịu dàng, ung dung, tự do tự tại. Ngọc Tâm: Con là cô gái có tâm sáng như ngọc. Hiền Thục: Cô gái hiền dịu, nết na, thục nữ. Thục Uyên: Con là cô gái vừa hiền thục, vừa uyên bác, giỏi giang. Thuỳ Trâm: Cô gái thuỳ mị, dịu hiền, nết na. Thuỳ Anh: Cha mẹ mong con vừa nết na, thuỳ mị lại vừa tài giỏi, tinh anh. Ngọc Hiền: Con là cô gái hiền hoà, tâm sáng, tốt bụng. Thanh Tâm: Cha mẹ mong con có tâm hồn sáng, tốt bụng, biết yêu thương, giúp đỡ mọi người. Tên con gái mệnh Thổ mang ý nghĩa nhẹ nhàng, thùy mị Tên con gái mệnh Thổ mang ý nghĩa an nhàn, hạnh phúc, may mắn Cha mẹ nào cũng mong con luôn được bình an, may mắn, cuộc đời thuận lợi, không sóng gió. Vậy những cái tên dưới đây sẽ làm nổi bật lên ý nghĩa cao cả ấy, cái tên sẽ mang may mắn đến cho cuộc đời con. An Nhiên: Cha mẹ mong con luôn bình an, hồn nhiên, vui vẻ. Hạnh Dung: Mong cuộc sống của con luôn bằng phẳng, không gặp trắc trở hay sóng gió. Mai Ngân: Hy vọng mai đây con sẽ gặp nhiều may mắn, có địa vị, tiền tài. Gia Hân: Cha mẹ mong con luôn vui vẻ, hân hoan, hồn nhiên. Thiên Bình: Mong cuộc sống của con luôn yên bình, tươi đẹp. Thu An: Con là mùa thu bình an của cha mẹ. Hoài An: Cha mẹ mong con mãi mãi bình an. Như Thanh: Cha mẹ mong cuộc sống của con thanh thản, nhàn hạ. Thanh Nhàn: Cái tên nói lên sự thanh bình, an nhàn, hạnh phúc. Thanh Bình: Cha mẹ mong con có cuộc sống thanh bình, vui vẻ và bình an. Gia An: Con mang lại niềm vui, sự bình an cho cả gia đình. Khánh Linh: Con là chiếc chuông nhỏ mang lại niềm vui và may mắn cho cha mẹ. Như Mai: Đoá hoa mai mang lại nhiều may mắn cho cả gia đình. Mỹ Hạnh: Cha mẹ mong con luôn xinh đẹp, hạnh phúc, vui tươi. Tên con gái mệnh Thổ mang ý nghĩa an nhàn, hạnh phúc, may mắn Tên con gái mệnh Thổ mang ý nghĩa cá tính, thông minh Có rất nhiều cái tên mang ý nghĩa thông minh, tài giỏi, cá tính. Và dưới đây là những cái tên phù hợp nhất với con gái mệnh Thổ. Mai Anh: Cô gái thông minh, nhanh nhẹn, bừng sáng như ánh ban mai. Trúc Linh: Con là cô gái thông minh, nhanh nhẹn, nhạy bén, linh hoạt. Khánh Chi: Chiếc chuông nhỏ ngân vang, toát lên sự thông minh, nhanh nhẹn. Tuệ Nhi: Con là cô bé có trí tuệ hơn người, thông minh, tài giỏi. Thu Uyên: Cô gái mùa thu uyên bác, học rộng hiểu sâu. Hạnh Thư: Cô gái đức hạnh, tài giỏi, uyên thông. Anh Thư: Cô gái thông minh, nhạy bén, giỏi giang. Minh Nguyệt: Con là vầng trăng sáng lung linh. Lan Minh: Mang ý nghĩa thông minh, xinh đẹp, sáng suốt. Anh Linh: Cái tên mang ý nghĩa thông minh, tinh anh, linh hoạt. Thư Quỳnh: Con là cô gái giỏi giang, uyên bác, xinh đẹp như đoá hoa quỳnh. Tuệ An: Cô gái có trí tuệ, toát lên vẻ đẹp của tri thức. Tường Linh: Cô gái thông minh, nhanh nhạy, tỏ tường mọi thứ. Minh Khuê: Con là ngôi sao sáng trên bầu trời. Tên con gái mệnh Thổ mang ý nghĩa cá tính, thông minh Tên con gái mệnh Thổ mang ý nghĩa kiêu sa, đài cát “Không đẻ được con gái đời không nể”, nhiều cha mẹ muốn khẳng định phong thái cho con ngay từ lúc mới sinh ra thông qua tên gọi. Cha mẹ muốn con lớn lên trở thành cô gái kiêu sa, đài cát thì hãy đặt tên con như sau nhé: Diễm Trang: Cô gái đoan trang, thuỳ mị, nết na. Diễm My: Cô gái xinh đẹp, kiều diễm, sang trọng. Ngọc Diễm: Con là cô gái kiều diễm, ngọc ngà, được mọi người trân quý. Diễm Thuỳ: Con là cô gái thuỳ mị, nết na, yêu kiều, diễm lệ. Thiên Kim: Con là “thiên kim tiểu thư” của gia đình. Đoan Trang: Cô gái đoan trang, nết na, dịu hiền. Ngọc Trinh: Cô gái trong trắng, thuần khiết, ngọc ngà. Kiều Diễm: Cô gái yêu kiều, diễm lệ, đài cát, kiêu sa. Trúc Quỳnh: Con là đoá quỳnh hương thơm ngát. Hồng Nhung: Con là bông hoa hồng nhung rực rỡ và xinh đẹp. Phương Trang: Cô gái đoan trang, mạnh mẽ, giàu nghị lực, có chí hướng. Ngọc Khuê: Con là ngôi sao sáng ngời, là viên ngọc quý của gia đình. Ngọc Lan: Con là bông ngọc lan xinh đẹp, thuần khiết, tinh khôi. Tên con gái mệnh Thổ mang ý nghĩa kiêu sa, đài cát Tên con gái liên quan đến mệnh Kim Theo ngũ hành tương sinh thì Thổ sinh Kim, nên mệnh Kim khá hợp với mệnh Thổ. Một số cái tên liên quan đến mệnh kim như sau: Minh Trang: Cô gái thông minh, xinh đẹp, tài giỏi. Phương Trinh: Cô gái trong trắng, mạnh mẽ, có chí hướng. Ái Vân: Vầng mây sáng được mọi người ngưỡng mộ. Ngọc Nhi: Cô gái bé nhỏ chính là viên ngọc quý giá của cha mẹ và gia đình. Thu Nguyệt: Vầng trăng mùa thu tròn trịa và rực sáng. Ngọc Diệu: Con gái diệu của cha mẹ toà sáng như viên ngọc quý. Tường San: Cô gái thông minh, xinh đẹp, tỏ tường mọi thứ. Lam Anh: Cô gái thông minh, nhanh nhẹn, tinh anh, hoạt bát. Phương Ngân: Mong con có cuộc sống sung túc, đủ đầy, viên mãn. Quỳnh Châu: Con là viên ngọc châu quý giá của cha mẹ. Thu Hiền: Con gái của cha mẹ hiền lành, ngoan ngoãn, ôn hoà. Hồng Phượng: Con gái xinh đẹp, tài giỏi, thông minh. Gia Hân: Cha mẹ mong con luôn vui tươi, nhí nhảnh, hồn nhiên. Tên con gái liên quan đến mệnh Kim Tên con gái liên quan đến mệnh Hỏa Cũng giống như mệnh Kim, mệnh Hoả khá hợp mệnh Thổ. Vì vậy con gái mệnh Thổ đặt tên các yếu tố liên quan đến mệnh Hoả sẽ mang lại nhiều may mắn, bình an cho con Lam Hạ: Mùa hạ mát lành. Mộc Trà: Con là loài hoa xinh đẹp, thuần khiết, tinh khôi. Đài Trân: Hy vọng con sẽ trở thành cô gái kiêu sa, đài cát, được mọi người chân quý. Hồng Hạnh: Con là cô gái công, dung, ngôn, hạnh. Phương Dung: Con là cô gái xinh đẹp, có chí hướng và vô cùng quyết đoán. Như Cẩm: Cha mẹ mong con có cuộc sống sung túc, sống trong gấm vóc lụa là. Hương Thu: Hương thơm của mùa thu trong lành và mát mẻ. Ngọc Duyên: Con là cô gái duyên dáng, tài giỏi, xinh đẹp. Linh Đan: Con là viên linh đan quý giá mang lại may mắn, tài lộc cho cả gia đình. Mai Hương: Con là bông hoa mai xinh đẹp toả ngát hương thơm. Ngọc Huệ: Bông hoa huệ trắng ngần, tinh khôi và thuần khiết. Thu Huyền: Con là mùa thu lung linh, huyền ảo, đẹp tươi. Thuỳ Linh: Cô gái thuỳ mị, nết na và thông minh, nhanh nhẹn. Cẩm Ly: Cha mẹ mong con có cuộc sống giàu sang, phú quý, thành công. Tên con gái liên quan đến mệnh Hỏa Đặt tên con gái mệnh thổ hợp các yếu tố tự nhiên Tên Thảo – tượng trưng cho cây cỏ Tên Thảo là tượng trưng cho cây cỏ xanh tươi, mát lành. Người tên Thảo có tính cách nhẹ nhàng, phóng khoáng và cuộc sống bình yên như cây cỏ. Hương Thảo: Hương thơm của cỏ cây, hoa lá. Ngọc Thảo: Con là viên ngọc quý của cha mẹ. Hoàng Thảo: Loài cây quý hiếm, mong con được mọi người trân trọng. Như Thảo: Con như cỏ cây, tươi mát và trong trẻo. Diệp Thảo: Màu xanh tươi mát của cỏ cây. Bích Thảo: Cô gái xinh đẹp, toả sáng như ngọc bích. Mai Thảo: Con là cô gái xinh đẹp, thuần khiết. Nguyên Thảo: Tâm hồn con bao la như thảo nguyên rộng lớn. Thu Thảo: Cây cỏ mùa thu thanh bình, tươi mới và trong lành. Diệu Thảo: Con là gái diệu của cha mẹ, cả gia đình yêu thương con. Thanh Thảo: Vẻ đẹp bình yên, thanh bình của cỏ cây hoa lá. Anh Thảo: Cô gái thông minh, xinh đẹp, tinh anh, nhạy bén. Yên Thảo: Cha mẹ mong con luôn bình yên như cây cỏ. Hồng Thảo: Cha mẹ mong con có cuộc sống bình yên, viên mãn. Tên Thảo – tượng trưng cho cây cỏ Tên Diệp – tượng trưng cho màu xanh cây lá Diệp là cái tên hay, toát lên vẻ xanh tươi của cây lá. Cha mẹ đặt tên con gái là Diệp với mong muốn cuộc đời con luôn vui tươi, hạnh phúc, trong lành. Anh Diệp: Cô gái thông minh, tinh anh, nhạy bén, giỏi giang. Ánh Diệp: Con là cô gái tỏa sáng như ánh ban mai. Ngọc Diệp: Cô gái xinh đẹp và được mọi người trân quý như ngọc. Bích Diệp: Cô gái thông minh, xinh đẹp, tài giỏi, có tâm hồn sáng như ngọc bích. Hồng Diệp: Mong cuộc đời con sẽ luôn bằng phẳng, không gặp sóng gió, trắc trở. Trúc Diệp: Màu xanh của rừng trúc. Quỳnh Diệp: Con là đóa hoa quỳnh tinh khôi, thuần khiết, tỏa ngát hương thơm. An Diệp: Cha mẹ mong con luôn bình an, thảnh thơi. Khánh Diệp: Cha mẹ mong con có cuộc sống giàu sang, phú quý, viên mãn. Bình Diệp: Cha mẹ mong con có cuộc sống bình an, hạnh phúc, thanh bình. Bảo Diệp: Con là bảo bối, là viên ngọc quý của gia đình. Như Diệp: Mong con có cuộc sống tươi mát, trong trẻo như màu xanh của cây lá. Huyền Diệp: Con là món quà tuyệt vời mà thượng đế đã ban tặng cho cha mẹ. Thảo Diệp: Màu xanh tươi mát của gia đình. Hương Diệp: Hương thơm của cỏ cây, trong lành và mát mẻ. Hoài Diệp: Mong cuộc sống của con mãi bình an, trong lành, tươi mát như màu xanh cây cỏ. Tên Diệp – tượng trưng cho màu xanh cây lá Tên Trà – tượng trưng cho hoa trà thanh khiết Trà là loài hoa dân dã mang vẻ đẹp tinh khôi, thuần khiết. Cha mẹ đặt tên con gái là Trà với mong muốn con có vẻ đẹp tuyệt vời như loài hoa này. Mộc Trà: Bông hoa trà xinh đẹp, trong trẻo, tinh khiết. Ngọc Trà: Con là viên ngọc quý của gia đình, cha mẹ, cả nhà yêu thương bảo bọc con. Hương Trà: Hương thơm mát mẻ, cuốn hút của hoa trà. Thanh Trà: Cha mẹ mong con có cuộc thảnh thơi, thanh thản, yên bình. Như Trà: Con xinh đẹp, thuần khiết, trong trẻo như bông hoa trà. Vân Trà: Con như áng mây sáng trong lành, nhẹ nhàng. Nguyệt Trà: Vầng trăng tỏa sáng lung linh. Thuý Trà: Cô gái xinh đẹp, có phẩm giá cao sang. Mỹ Trà: Con là cô gái xinh đẹp, mỹ miều, thuần khiết. Anh Trà: Cô gái thông minh, nhanh nhẹn, tinh anh. Thảo Trà: Cây hoa trà mộc mạc, giản dị mà tinh khôi. Đan Trà: Con là viên linh đan quý giá của cả nhà. Lam Trà: Màu xanh tươi mát của cây trà, mong cuộc đời con luôn nhẹ nhàng, trong trẻo. Tên Trà – tượng trưng cho hoa trà thanh khiết Tên Nhi – Tên con gái mệnh Thổ đẹp Nhi là nhỏ bé, đáng yêu, cha mẹ đặt tên con là Nhi với ý nghĩa rằng con mãi mãi là cô gái nhỏ bé, dễ thương của cha mẹ. Con dù lớn thì vẫn mãi mãi là “công chúa bé bỏng” của mẹ cha. An Nhi: Cha mẹ mong con có cuộc sống yên bình, an nhàn, hạnh phúc. Hoài Nhi: Con mãi mãi là con gái bé bỏng, đáng yêu của cha mẹ. Ngọc Nhi: Con là cô gái nhỏ, là viên ngọc quý giá của gia đình. Bảo Nhi: Con là bảo bối của cha mẹ và cả gia đình. Bối Nhi: Con là bảo bối của cha mẹ, được gia đình yêu thương, bao bọc. Thảo Nhi: Ngọn cỏ nhỏ bé nhưng thanh bình, yên ả. Linh Nhi: Con là cô gái thông minh, nhanh nhẹn, linh hoạt, khéo léo. Diệu Nhi: Con là con gái diệu bé bỏng của cha mẹ. Dung Nhi: Con là cô gái có dung mạo xinh đẹp tuyệt vời. Vân Nhi: Con là vầng mây nhỏ tự do, yên bình. Hiền Nhi: Cô gái nhỏ bé có tính cách nhẹ nhàng, hiền dịu. Giang Nhi: Tâm hồn con trong trẻo, tươi mát, yên bình như dòng sông. Tuệ Nhi: Cô gái nhỏ có học thức, trí tuệ, giỏi giang. Uyên Nhi: Cô gái nhỏ uyên bác, giỏi giang, học rộng hiểu sâu. Yến Nhi: Cha mẹ mong con luôn vui tươi, hồn nhiên, nhí nhảnh. Quỳnh Nhi: Con là đóa hoa quỳnh rực rỡ tỏa ngát hương thơm. Tên Nhi – Tên con gái mệnh Thổ đẹp Tên San – tên con gái độc đáo hợp mệnh Thổ Tên San có ý nghĩa dịu dàng, nhẹ nhàng, nữ tính, rất phù hợp với tính cách của những người mệnh Thổ. Một số tên đệm phù hợp với tên San cha mẹ có thể tham khảo như: Tuyết San: Bông tuyết trắng ngần, tinh khôi. Bảo San: Con là bảo vật quý giá của gia đình. Ánh San: Con là ánh sáng, là hy vọng, mang lại may mắn cho cả gia đình. Linh San: Cô gái thông minh, nhanh nhẹn, hoạt bát, linh hoạt. Ngọc San: Con là viên ngọc quý được mọi người yêu thương, trân trọng. Tuệ San: Con là cô gái thông minh, có trí tuệ hơn người, học rộng hiểu sâu. Tường San: Con rất nhanh nhạy, tỏ tường, sáng suốt. Ngân San: Cha mẹ mong con có cuộc sống giàu sang, phú quý, có tiền tài, viên mãn. Thảo San: Mong con có cuộc sống bình yên như cây cỏ. Yên San: Mong con có cuộc sống bình yên, hạnh phúc, bằng phẳng. Diệp San: Con gái hiền dịu có tâm hồn tươi mát, trong trẻo, hồn nhiên. Diễm San: Con là cô gái kiều diễm, xinh đẹp và quý phái. Tên San – tên con gái độc đáo hợp mệnh Thổ Kết luận: Con gái mệnh Thổ hiền lành, chân thành và cũng vô cùng tài giỏi. Trên đây Mobycare đã gợi ý cha mẹ cách đặt tên con gái mệnh Thổ 2023 vừa hay, vừa ý nghĩa, mang lại nhiều may mắn, thuận lợi cho con. Chúc cha mẹ sớm chọn được cái tên ưng ý nhất cho “công chúa nhỏ” của mình nhé.